Cách viết đúng ngày tháng năm trong tiếng Cham

Written by Putra Podam
In category Ngôn ngữ
May 10, 2018, 11:11 AM

Hàng ngày chúng ta thường nói về ngày tháng năm trong tiếng Cham, nhưng không phải tất cả chúng ta đều viết đúng và chính xác.

Nay chúng ta tự tìm hiểu cách viết đúng ngày tháng năm trong tiếng Cham.

1. Các ngày trong tuần

Days of the week / Ngày trong tuần / Harei dalam sa Adit

There are seven days in a week: Sunday, Monday, Tuesday, Wednesday, Thurday, Friday and Saturday.

Trong một tuần có bảy ngày: Chủ nhật, thứ Hai, thứ Ba, thứ Tư, thứ Năm, thứ Sáu, thứ Bảy.

Dalam sa adit hu tijuh harei. Harei Adit nan harei akaok meti: Adit, Som, Angar, But, Jip, Suk, Sanacar.

ad[@ : Adit (Keling : Aditya): [Harei Adit / Sunday / Chủ nhật]

Os. : Som (Keling : Soma): [Harei Som / Monday / Thứ Hai]

aq^ : Angar (Keling : Anggara): [Harei Angar / Tuesday / Thứ Ba]

bU@ : But (Keling : Budha): [Harei But / Wednesday / Thứ Tư]

j[$ : Jip  [Harei Jip / Thursday / Thứ Năm]

SU`  : Suk (Keling : Srukra): [Harei Suk / Friday / Thứ Sáu]

snc^ : Sanacar (Keling : Sannaiscara): [Harei Sanacar / Saturday / Thứ Bảy]

2. Các ngày trong tháng / Bangun Klam

Trong một tháng 30 ngày được chia thành hai khoảng là BANGUN và KLAM:

Bangun: Từ mùng 1 đến ngày 15 (trăng tròn)

Klam: Từ ngày 16 đến ngày 30 (trăng tối)

Dalam panuec Cam, sa bulan hu 30 harei njep parabha jieng Bangun saong Klam:

bqU#  (Bangun): meng harei 1 tel harei 15 (purami)
kL.  (Klam): meng harei 16 tel harei 30 (aia bulan abih). /

s bqU#  (Sa Bangun) / First day / Mùng 1

dW bqU#  (Dua Bangun) / Second day / Mùng 2

kLU- bqU#  (Klau Bangun) / Third day / Mùng 3

f\` bqU#  (Pak Bangun) / Fourth day / Mùng 4

l[m bqU#  (Lima Bangun) / Fifth day / Mùng 5

n. bqU#  (Nam Bangun) / Sixth day / Mùng 6

t[jU` bqU#  (Tijuk Bangun) / Seventh day / Mùng 7

dlp# bqU# (Dalapan Bangun) / Eighth day / Mùng 8

slp# bqU#  (Salapan Bangun) / Ninth day / Mùng 9

s pLUH bqU#  (Sa Pluh Bangun) / Tenth day / Mùng 10

s pLUH s bqU#  (Sa Pluh Sa Bangun) / Eleventh day / Ngày 11

s pLUH dW bqU#  (Sa Pluh Dua Bangun) / Twelth day / Ngày 12

s pLUH kLU- bqU#  (Sa Pluh Klau Bangun) / Thirteenth day / Ngày 13

s pLUH f\` bqU#  (Sa Pluh Pak Bangun) / Fourteenth day / Ngày 14

hr] pUrm{  (Harei Purami) / Fifteenth day / Ngày 15 (Rằm)

Klam:

s kL.  (Sa Klam) / Sixteenth day / Ngày 16

dW kL.  (Dua Klam) / Seventeenth day / Ngày 17

kLU- kL.  (Klam Klam) / Eighteenth day / Ngày 18

f\` kL.  (Pak Klam) / Nineteenth day / Ngày 19

l[m kL.  (Lima Klam) / Twentieth day / Ngày 20

n. kL.  (Nam Klam) / Twenty-first day / Ngày 21

t[jUH kL.  (Tijuh Klam) / Twenty-second day / Ngày 22

dlp# kL.  (Dalapan Klam) / Twenty-third day / Ngày 23

slp# kL.  (Salapan Klam) / Twenty-fourth day / Ngày 24

s pLUH kL.  (Sa Pluh Klam) / Twenty-fifth day / Ngày 25

s pLUH s kL.  (Sa Pluh Sa Klam) / Twenty-sixth day / Ngày 26

s pLUH dW kL.  (Sa Pluh Dua Klam) / Twenty-seventh day / Ngày 27

s pLUH kLU- kL.  (Sa Pluh Klau Klam) / Twenty-eighth day / Ngày 28

s pLUH f\` kL.  (Sa Pluh Pak Klam) / Twenty-ninth day / Ngày 29

aY bUl# ab[H  (Aia Bulan Abih) / Thirtieth day / Ngày 30 (Trăng tối)

Note: bulan U có 29 ngày, bulan tapak có 30 ngày.

3. Các tháng trong năm

Months of the year / Tháng trong năm / Bulan Cam

There are 12 months in the year: Jan, Feb, Mar, Apr, May, Jun, Jul, Aug, Sep, Oct, Nov, Dec.

Có 12 tháng trong một năm: Tháng Giêng, tháng Hai, tháng Ba, tháng Tư, tháng Năm, tháng Sáu, tháng bảy, tháng Tám, tháng Chín, tháng Mười, tháng Mười Một, tháng Chạp.

Sa thun hu 12 bulan: Bulan Sa, bulan Dua, bulan Klau, bulan Pak, bulan Lima, bulan Nam, bulan Tijuk, bulan Dalapan, bulan Salapan, bulan Sa Pluh, bulan Puis, bulan Mak.

bUl# s (Bulan Sa) / Junuary / Tháng Giêng

bUl# dW  (Bulan Dua) / February / Tháng Hai

bUl# kLU-  (Bulan Klau) / March / Tháng Ba

bUl# f\`  (Bulan Pak) / April / Tháng Tư

bUl# l[m  (Bulan Lima) / May / Tháng Năm

bUl# n.  (Bulan Nam) / June / Tháng Sáu

bUl# t[jU`  (Bulan Tijuk) / July / Tháng Bảy

bUl# dlp#  (Bulan Dalapan) / August / Tháng Tám

bUl# slp#  (Bulan Salapan) / September / Tháng Chín

bUl# s pLUH  (Bulan Sa Pluh) / October / Tháng Mười

bUl# p[W(  (Bulan Puis) / November / Tháng Mười Một

bUl# m\`  (Bulan Mak) / December / Tháng Chạp

4. Mười hai con Giáp

12 Animals in Cham calendar / 12 Con Giáp / Nasak dalam akhar Cam

Dalam akhar Cam hu 12 nasak yau ni:

tkUH  (Takuh) / Tý

kb*  (Kabaw) (kubaw) / Sửu

r[Om_)  (Rimaong) (ramaong) / Dần

tf\%  (Tapay) / Mão

in g[Er  (Ina girai) / Thìn

ul aEnH  (Ula Anaih) / Tỵ

aEsH  (Asaih) / Ngọ

pEb%  (Pabaiy) / Mùi

Rk  (Kra) / Thân

mnU`  (Manuk) / Dậu

asU-  (Asau) / Tuất

pbW]  (Pabuei) / Hợi

5. Cách viết và đọc ngày tháng năm trong tiếng Cham

Để viết đúng ngày tháng năm theo văn phong akhar Thrah Cham, chúng ta quan sát ba dòng ngày tháng năm trong tài liệu Hoàng Gia như sau:

a). Di thun nasak Rimaong di bulan dalapan di hurei klau klam Suk ,,, (Hình 1).

b). Di thun nasak tappay di bulan lima di hurei pak klam angar,,, (Hình 2).

c). Di thun nasak rimaong di bulan dalapan di hurei sapluh klau klam adit,,, (Hình 3).

Quan sát ta thấy: Giới từ (Di) đứng trước năm, tháng ngày và theo thứ tự như sau: năm (di thun) luôn viết trước và đi liền là Nasak (12 con giáp), tiếp theo là tháng (di bulan), tiếp theo là các ngày trong tháng (Bangun Klam) và cuối cùng là liệt kê các ngày trong tuần (Adit, Som, Angar, But, Jip, Suk, Sanacar).

Ví dụ 1: Năm nay tết Raja Nagar Champa nhằm vào Chủ nhật ngày 15/4/2018 (Dương lịch), còn Cham lịch thì nhằm thun nasak Asau, bulan Sa, Sa bangun, harei Adit.

Viết theo văn phong Cham như sau:

Di thun nasak Asau di bulan Sa di harei 1 bangun Adit,,,

Ví dụ 2: Ngày tổ chức Raja Nagar vào thứ 5 ngày 19/4/2018 (Dương lịch), Cham lịch nhằm thun nasak Asau, bulan Sa, 5 bangun, harei Jip.

Viết theo văn phong Cham:

Di thun nasak Asau di bulan Sa di harei 5 bangun Jip,,, (Hình 4).

CHÚC CÁC BẠN THÀNH CÔNG!