Lesson 10 : GREETINGS 1
CHÀO HỎI
SALAM GEP
Listen to the conversation using hello (Salam) in Cham language.
Nghe cuộc hội thoại sử dụng từ chào hỏi (Salam) trong tiếng Chăm.
Ni adei saong saai salam gep
Sl. SEA ,, |
Salam sa-ai. Hi / Hello. Chào anh. |
Sl. ad] ,, |
Salam adei. Hi / Hello. Chào em. |
ad] kj$ kOr hl] ? |
|
|
Adei kajap karo halei? How are you? Em khỏe không? |
ad] kj$ kOr m[# ,, |
|
|
Adei kajap karo min. I am fine. Em khỏe. |
Od_` SEA, SEA kj$ kOr hl] ? |
|
|
Daok sa-ai, sa-ai kajap karo halei? And you? (how are you?) Còn anh, anh có khỏe không? |
SEA j) kj$ kOr m[# ,, |
|
|
Sa-ai jang kajap karo min. I am fine, too. Anh cũng khỏe. |
ad] aq# hEg@ ? |
|
|
Adei angan hagait? What is your name? Em tên gì? |
ad] aq# pURt{ ,, |
|
|
Adei angan Putri. My name is Putri. Em tên Putri. |
ad] BY# pV^ pnW-! Sl. hl] ? |
|
|
Adei bhian pa-ndar panuec salam halei? Do you often say hello (salam)? Em thường dùng từ chào (salam) không? |
Of-, dhL` BY# OV. Sl. ,, |
|
|
Po, dahlak bhian ndom salam. Yes, I often say hello (salam). Dạ, em thường dùng từ chào (salam). |
ad] BY# Sl. Os_) T] ? |
|
|
Adei bhian salam saong thei? Who do you often say hello? Em thường chào với ai? |
dhL` BY# Sl. yU- n{ : |
|
|
Dahlak bhian salam yau ni: I often say hello like this: Em thường chào như thế này: |
Sl. ad] ,, |
|
|
Salam adei. Hello (younger brother / younger sister). Chào em. |
Sl. SEA ,, |
|
|
Salam sa-ai. Hello (elder brother / elder sister). Chào (anh, chị). |
Sl. aEm` ,, |
|
|
Salam amaik. Hello (mother, mama, mum, mom). Chào mẹ. |
Sl. am ,, |
|
|
Salam ama. Hello (father, daddy, dad). Chào cha. |
Sl. RgU ,, |
|
|
Salam gru. Hello teacher. Chào thầy. |
Sl. c] ,, |
|
|
Salam cei. Hello uncle. Chào chú. |
Sl. m[` c] ,, |
|
|
Salam mik cei. Hello uncle. Chào chú. |
Sl. En ,, |
|
|
Salam nai. Hello aunt. Chào cô. |
Sl. m[` En ,, |
|
|
Salam mik nai, Hello aunt. Chào cô. |
Sl. w ,, |
|
|
Salam wa. Hello (elder brother (sister) of one’s parents) Chào bác. |
Sl. w l[k] ,, |
|
|
Salam wa likei. Hello (elder brother of one’s parents). Chào bác trai. |
Sl. w km] ,, |
|
|
Salam wa kamei. Hello (elder sister of one’s parents). Chào bác gái. |
Sl. m[` w ,, |
|
|
Salam mik wa. Hello (aunt, uncle). Chào cô bác. |
Sl. o) ,, |
|
|
Salam ong. Hello (grandfarher, grandpa). Chào ông. |
Sl. mU` ,, |
|
|
Salam muk. Hello (grandmother, grandma). Chào bà. |
ab[H pj- Od_` hEg@ w-` ? |
|
|
Abih paje? Daok hagait wek? Finish? Anything else? Hết chưa? Còn nữa không? |
c. Od_` Sl. yU- n{ Rt ,, |
|
|
Cam daok salam yau ni tra. Cham still use hello like this. Chăm dùng chào trường hợp này nữa. |
Sl. an` ,, |
|
|
Salam anak. Hello (boy, son, daughter, baby). Chào con. |
Sl. tOc_* ,, |
|
|
Salam tacaow. Hello (grandchild, grandson, granddaughter). Chào cháu (cháu của ông , bà). |
Sl. kmW-# ,, |
|
|
Salam kamuen. Hello (nephew, niece). Chào cháu (con của anh, chị, em). |
ad] OV. pnW-! c. G-H bY` ,, |
|
|
Adei ndom panuec Cam gheh biak. You speak Cham very fluently. Em nói tiếng Chăm thật lưu loát. |
VW D^ PW-& SEA ,, |
|
|
Ndua dhar phuel saai. Thank you (brother, sister ). Cảm ơn (anh, chị). |
c) Ot+ g-$ w-` ,, |
|
|
Cang taom gep wek. See you again. Hẹn gặp lại. |
Of- , VW D^ PW-& SEA ,, |
|
|
Po, ndua dhar phuel saai. Yes, thank you (brother, sister ). Dạ, cảm ơn (anh, chị). |
Vocabulary
Sa-ai = elder brother , elder sister = anh, chị
Adei = younger brother, younger sister = em trai, em gái
Salam sa-ai = dùng để chào người lớn tuổi hơn
Salam adei = dùng chào người nhỏ tuổi hơn
Kajap karo = good health = khỏe mạnh
Jang = also, too = cũng
Angan = name = tên
Bhian = often = thường, hay, luôn
Cang = wait = chờ, đợi
Taom = meet, see = gặp
Thau phuel = thank you = cảm ơn (dùng trong giao tiếp thông thường)
Ndua phuel = thank you = cảm ơn / biết ơn (dùng khi cảm ơn ai đó đã giúp đỡ mình)
Ndua dhar phuel = thank you = cảm ơn / biết ơn (dùng khi cảm ơn ai đó đã giúp đỡ mình)