Lesson 3 : CHAM ALPHABETS

BẢNG CHỮ CÁI CHAM

INA AKHAR CAM

 

Phương pháp học chữ Cham Thrah nhanh nhất thông qua phiên âm Rumi Cam EFEO.

Thuộc chương trình nghiên cứu khoa học và Công nghệ Giáo dục của Putra Podam.

Cham alphabet and EFEO Latin Transcription.

Bảng chữ cái Cham và phiên âm Rumi Cam EFEO.

Vowels group (Nhóm nguyên âm)

Vowel group of Cham Akhar Thrah has 6 characters.

Nguyên âm trong Akhar Thrah Cham gồm 6 ký tự.

a
a
i
i
u
u
e
é
A
ai
o
o

Consonants Group (Nhóm phụ âm)

Traditional Cham script or Cham Akhar Tharh are including 35 consonants characters.

Phụ âm Akhar Thrah Cham lúc nào cũng mang âm [a] kèm theo, tổng cộng 35 ký tự.

k

k[a]

K

kh[a]

g

g[a]

G

gh[a]

q

ng[a]

Q

ng[a]

c

c[a]

C

ch[a]

j

j[a]

J

jh[a]

z

ny[a]

Z

ny[a]

x

nj[a]

t

t[a]

T

th[a]

d

d[a]

D

dh[a]

n

n[a]

N

n[a]

V

nd[a]

p

p[a]

f

p[a]

P

ph[a]

b

b[a]

B

bh[a]

m

m[a]

M

m[a]

v
mb[a]

y

y[a]

r

r[a]

l

l[a]

w

w[a]

S

s[a]

s

s[a]

h

h[a]

Ghi chú: 

- ny : tương đương: nh (tiếng Việt). Ví dụ: nyu ( ꨐꨭ ): nó (Đọc theo tiếng Việt: nhu).

- nd : tương đương: đ (tiếng Việt). Ví dụ: ndom ( ꨙꨯꩌ ): nói (Đọc theo tiếng Việt: đôm)

- mb : tương đương: b (tiếng Việt). Ví dụ: mbeng ( ꨡꨮꩃ): ăn (Đọc theo tiếng Việt: bơng)

Final Consonant Group (Phụ âm cuối)

Final consonant of Cham Akhar Thrah has 14 characters.

Phụ âm cuối (akhar matai) là phụ âm ở vị trí cuối cùng của một từ, không mang âm [a], gồm có 14 ký tự.

`
k
ak
~
ng
ang
!
c
ac
@
t
at
#
n
an
$
p
ap
%
y
ay
^
r
ar
&
l
al
*
w
aw
 (
s
as
    )
ng
ang
 .
m
am
H
h
ah

Semi-vowels Group (Bán nguyên âm)

Cham Akhar Thrah has 12 semi-vowels.

Bán nguyên âm là ký tự bán độc lập, không đứng riêng mà luôn luôn gắn liền với phụ âm trong một từ. Akhar Thrah Cham có 12 bán nguyên âm.

/\
-
/[
i
/{
i
/U
u
O/-
é
/-
e
O/
o
/I
â
/Y
i-
R/
r-
/L
l-
 /W
u-

Ghi chú: 

- e : tương đương: ơ (tiếng Việt). Ví dụ: Paje ( ꨚꨎꨮ ): Chưa? (Đọc theo tiếng Việt: Pajơ)

- é : tương đương: e , ê (tiếng Việt). Ví dụ: Katé ( ꨆꨓꨯꨮ ): Lễ Kate (Đọc theo tiếng Việt: Kate)

- o : tương đương: ô (tiếng Việt). Ví dụ: Ralo ( ꨣꨤꨯ ) : Nhiều (Đọc theo tiếng Việt: Ralô)

- â : tương đương: ư (tiếng Việt). Ví dụ: ama, amâ ( ꨀꨟꨲ ): Cha (Đọc theo tiếng Việt: amư).

-Có hai trường hợp: ia : khi không kết nối.         i- : Khi kết nối âm khác.

    + ia : Bia ( ꨝꨳ ): Nữ vương, Hoàng hậu

    + i-ai : Biai  (ꨰꨝꨳ ): Bàn,

               Biai gep  (ꨰꨝꨳ  ꨈꨮꩇ ): Bàn nhau

    + i-é-ng : diéng  (ꨯꨕꨳꨮꩃ ) : Bọ cạp

- : Có hai trường hợp: ua : khi không kết nối. u- : Khi kết nối âm khác.

    + ua : tua ( ꨓꨶ ): Hạn

    + u-ai : tuai ( ꨓꨶꨰ ): Khách

    + u-ei : tuei ( ꨓꨶꨬ  ) : Theo
 

Diphthong Group (Nhị trùng âm)

Diphthong in Cham Akhar Thrah include the 5 characters.

Akhar Thrah Cham có 5 ký tự nhị trùng âm.

/]
ei
E/
ai
O/_
ao
/-U
au
O/_*
aow

Ghi chú: 

aow : tương đương: o (tiếng Việt)

    + ao-w : laow ( ꨤꨯꨱꨥ ): Tàu, người Tàu.

    Pataow ( ꨚꨓꨯꨱꨥ ): Chỉ, dạy (Đọc theo tiếng Việt: pato).

    Tacaow ( ꨓꨌꨯꨱꨥ ): Cháu (Đọc theo tiếng Việt: tacho).

Number Group (Nhóm số)

Akhar Thrah has 10 characters number.

Akhar Thrah Cham có 10 ký tự đơn vị số.

1
1
2
2
3
3
4
4
5
5
6
6
7
7
8
8
9
9
0
0
Listen for all

 

Ghi chú: 

0 : Đọc là Saoh ( ꨧꨯꨱꩍ )꩝ thaoh ( ꨔꨯꨱꩍ ) : Không

- Angka 0: Đọc là Angka Saoh ( ꨀꩃꨆꨩ  ꨧꨯꨱꩍ ): Số không