Lesson 11 : GREETINGS 2
HỎI THĂM
TANYI RAWENG
Nghe cuộc hội thoại sau:
Sl. ,, yU@ sY. m[# ? |
|
Salam. Yut siam min? Hi! How are you? Bạn khỏe không? |
sY. m[# ,, |
|
Siam min. I’m fine. Mình khỏe. |
yU@ On_ hOt_ ? |
|
Yut nao hatao? Where are you going? Bạn đi đâu? |
Rd] On_ b! ,, |
|
Drei nao bac. I go to study. Mình đi học. |
yU@ On_ b! p` hl] ? |
|
Yut nao bac pak halei? Where are you study? Bạn đi học ở đâu? |
Rd] On_ b! p` EbOg^ ,, |
|
Drei nao bac pak Baigor. I study at Saigon. Mình học ở Sài Gòn. |
yU@ Od_) Rd] hU o ? |
|
Yut daong drei hu o? Can you help me? Bạn giúp mình được không? |
hUm[# , yU@ kY-) hEg@ ? |
|
Hu min, Yut kieng hagait? Yes, what you want to do? Được, Bạn cần gì? |
Rd] kY-) pyW OjY-# On_ k ad] Od_` b! p` n# r] ,, |
|
Drei kieng payua jién nao ka adei daok bac pak nan rei. I send money to my younger brother study there. Mình muốn gửi tiền cho đứa em đang học ở đó. |
hU m[# ,, |
|
Hu min. Yes, OK. Được chứ. |
TU- PW-& yU@ rOl ,, |
|
Thau phuel yut ralo. Thank you very much. Cảm ơn bạn nhiều. |
d{ hU hEg@ o ,, slm@ jl# ,, |
|
Di hu hagait o. Salamat jalan. Not at all. Have a pleasant trip. Không có chi. Chúc thượng lộ bình an. |
yU@ Od_` w-` kj$ kOr ,, |
|
Yut daok wek kajap karo. All the best, bye. (I hope everything goes well) Bạn ở lại mạnh khỏe. |
Vocabulary
Siam = good = tốt, đẹp
Yut siam min? / yut kajap karo halei? = How are you ? = Bạn khỏe không?
Nao = to go = đi
Hatao = where = đâu
Bac = study = học
Pak = where, at = ở đâu, ở , tại
Baigor = Saigon = Sài Gòn
Daong = help = giúp
Radéh = vehicle = xe cộ
Hu = to have = có, được
Hu min = yes, ok = có chứ, được chứ
Kieng = want = muốn (từ "khing" thường dùng trong giao tiếp)
Hagait = what = gì, cái gì (hagait nan = what's that = cái gì đó)
Payua = to send = gửi
Jién = money = tiền
Daok = to sit, seat, at... = ngồi, còn, ở,...
Thau phuel = thank you = cảm ơn (dùng trong giao tiếp thông thường)
Ndua phuel = thank you = cảm ơn / biết ơn (dùng khi cảm ơn ai đó đã giúp đở mình)
Ndua dhar phuel = thank you = cảm ơn / biết ơn (dùng khi cảm ơn ai đó đã giúp đở mình)
Salamat = safe and sound = bình an (từ Chăm Malay hay dùng)
Salamat pagé = good morning = chào buổi sáng
Salamat drah pa-ndiak = good noon = chào buổi trưa
Salamat bier harei = good afternoon = chào buổi chiều
Salamat malam = good night = chào buổi tối
Nao jalan kajap karo / Salamat jalan = have a pleasant trip = thượng lộ bình an