Lesson 9 : PERSONAL PRONOUNS 2

ĐẠI TỪ NHÂN XƯNG

KADHA ÉW GEP

 

First-person plural: we

Ngôi thứ nhất số nhiều: chúng tôi, chúng tao, chúng ta, chúng tớ,..

 Mayah khaol drei ndom saong urang, akhar Cam hu yau ni: Khaol kau, khaol dahlak, khaol drei, khaol kami, khaol halun, khaol klaong,...

OK_&

kU-

khaol

kau

OK_&

dhL`

khaol

dahlak

OK_&

Rd]

khaol

drei

OK_&

km[

khaol

kami

OK_&

hlU#

khaol

halun

OK_&

OkL_)

khaol

klaong

 

OK_& kU-

Khaol kau

OK_& kU- Od_` q$ RgU`

Khaol kau daok ngap gruk.

We are working.

Chúng tôi đang làm việc.

OK_& kU- OvH zU On_ mi[#

Khaol kau mboh nyu nao ma-in.

 We saw him/ her go out.

Chúng tôi thấy nó đi chơi.

 

OK_& dhL`

Khaol dahlak

OK_& dhL` On_ s) b!

Khaol dahlak nao sang bac.

We go to school.

Chúng tôi đi học.

 OK_& dhL` On_ Ot+ o) RgU

Khaol dahlak nao taom ong gru.

We go to see the teacher.

Chúng tôi đi gặp thầy giáo.

 

OK_& Rd]

Khaol drei

OK_& Rd] q$ rOl RgU` sY.

Khaol drei ngap ralo gruk siam.

We do many things well.

Chúng mình làm nhiều việc tốt.

m[` w TU- D^ PW-& OK_& Rd]

Mik wa thau dhar phuel khaol drei.

The neighbors will be grateful to us.

Bà con sẽ biết ơn chúng mình.

 

OK_& km[

Khaol kami

OK_& km[ On_ q$ hmU

Khaol kami nao ngap hamu.

We work in the rice-field.

Chúng tôi đi làm ruộng.

 m[# OK_& km[ d{ hU RbH v-) o

Min khaol kami di hu brah mbeng o.

 But we still do not have rice to eat.

Nhưng chúng tôi vẫn không có gạo ăn.

 

OK_& hlU#

Khaol halun

OK_& hlU# Od_` p` ng^ pr[`

Khaol halun daok pak nagar Parik.

We are from Phan Ri.

Chúng tôi ở xứ Phan Rí.

ur` n{ OK_& hlU# On_ q$ apH k ur)

Urak ni khaol halun nao ngap apah ka urang.

Now we work as hired labour for someone.

Bây giờ chúng tôi đi làm thuê cho người ta.

 

OK_& OkL_)

Khaol klaong

OK_& OkL_) rvH rvI$ rOl

Khaol klaong ra-mbah ra-mbâp ralo.

We live very miserable.

Chúng tôi sống cực khổ lắm.

lkU-  d{ Of- aY-` Od_) OK_& OkL_) Eh

Lakau di Po aiek daong khaol klaong hai?

 Would you please help us?

Xin Ngài xem giúp đỡ chúng tôi?

 

Second-person plural: you

Ngôi thứ hai số nhiều: các anh, các chị, chúng mày,…

 Mayah drei ndom saong ralo urang di pak anak drei, akhar Cam hu yau ni: khaol ha (khaol hâ), khaol saai,…

OK_& h

Khaol ha

OK_& SEA

Khaol saai

 

OK_& h

Khaol ha

OK_& h Em m) hl] ?

Khaol ha mai mang halei?

Where do you come from?

Chúng mày từ đâu đến?

OK_& h Od_` p` BU. pRn) Eh BU. pr[` ?

Khaol ha daok pak bhum Panrang hai bhum Parik?

Do you come from Phan Rang or Phan Ri?

Chúng mày ở xứ Phan Rang hay Phan Rí?

 

OK_& SEA

Khaol saai

OK_& SEA q$ RgU` p` hl] ?

Khaol saai ngap gruk pak halei?

Where do you work?

Các anh làm việc ở đâu?

OK_& SEA q$ RgU` p` EbOg^

Khaol saai ngap gruk pak Baigor.

We work at Sai Gon.

Các anh làm việc tại Sài Gòn.

 

Third-person plural: they

Ngôi thứ ba số nhiều: chúng nó,…

 Mayah drei ndom tal ralo urang di hu pak anak drei o. Akhar Cam hu yau ni: khaol nyu

OK_& zU

Khaol nyu

OK_& zU Od_` p` atH Em

Khaol nyu daok pak atah mai.

They come from remote villages.

Chúng nó từ làng xa đến.

da OK_& zU On_ hW` Eh

Da-a khaol nyu nao huak hai.

Please invite them go to eat.

Hãy mời chúng nó đi ăn cơm.

 

Karei mang di khaol kau, khaol dahlak khaol drei, khaol nyu…, akhar Cam daok hu “panaok”, “tapuer” krung urang pa-ndar jang yau akhar khaol rei: Panaok, Tapuer

pOn_`

Panaok

tpW-^

Tapuer

 

pOn_`

Panaok

pOn_` h Od_` aS[@

Panaok ha daok asit,

You are still young,

Các em (bọn mày) còn nhỏ,

pOn_` h x-$ On_ b!

Panaok ha njep nao bac.

You must go to school.  

Các em (bọn mày) phải đi học.

 

tpW-^

Tapuer

tp-W^ h tp-W^ Op_H bLH

Tapuer ha tapuer paoh blah.

You are gang of thieves.

Bọn mày là lũ ăn cướp.

tpW-^ OK_& h d{ TU- ad@ c. o

Tapuer khaol ha di thau adat Cam o.

Your gang does not know the Cham law.

Nhóm bọn mày không biết đạo luật Chăm.