Lesson 8 : PERSONAL PRONOUNS 1

ĐẠI TỪ NHÂN XƯNG

KADHA ÉW GEP

 

First-person singular: I

Ngôi thứ nhất số ít: tôi, tớ, tao, ta…

Mayah eng drei ndom saong urang, akhar Cam hu panuec yau ni: kau, dahlak, drei, kami, halun, klaong,…

kU-

dhL`

Rd]

km[

hlU#

OkL_)

kau

dahlak

drei

kami

halun

klaong

 

kU-

Kau

kU- d{ TU- aK^ c. o ,,

 Kau di thau akhar Cam o.

 I do not know Cham script.

 Tôi không biết chữ viết Chăm.

yU- n# kU- K[# On_ b! ,,

Yau nan kau kieng (khing) nao bac.

That why I want go to learn.

Do đó tôi muốn đi học.

 

dhL`

Dahlak

dhL` aq# pURt Of-d. ,, 

Dahlak angan Putra Podam.

My name is Putra Podam.

Tôi tên Putra Podam.

 

dhL` Od_` p` pl] pn@ ,,

Dahlak daok pak palei Panat.

I live in Panat village.

Tôi ở làng Panat.

 

Rd]

Drei

 

yU@ TU- Rd] b! aK^ c. p` hl] ?

Yut thau drei bac akhar Cam pak halei?

Do you know where I learn Cham script?

Bạn biết mình học chữ Chăm ở đâu không?

 

Rd] b! aK^ c. d{ Ew$ k-UTr,,

Drei bac akhar Cam di waip (web) Kauthara.

I learn Cham script in Kauthara website.

Mình học chữ Chăm trong web Kauthara.

 

km[

Kami

B.U km[ Od_` d{ hU hj# o ,,

Bhum kami daok di hu hajan o.

My homeland has no rain.

Xứ tôi ở không có mưa.

pl] km[ Od_` rvH rOl ,,

Palei Kami daok rambah ralo.

My village is very poor.

Làng tôi còn nghèo lắm.

 

Note: “Halun” pieh ndom saong Po praong hai lac patao bia

hlU#

Halun

 

hlU# q$ RgU` Os_) Of- ,,

Halun ngap gruk saong Po.

I worked for you.

Tôi làm việc cho Ngài.

 

  l[kU- d{ Of- Od_) hlU# Eh ,,

Likau di Po daong halun  hai.

Would you please help me?

Xin ngài hãy giúp đỡ tôi?

 

Note: “Klaong” pieh ndom saong yang labang hai lac patao bia

OkL_)

Klaong

OkL_) Ev pOd_) d{ Of- ,,

Klaong mbai padaong di Po.

I entreat you for help.

Tôi xin cầu cứu Ngài.

bL] k OkL_) hU kj$ kOr ,,

Blei ka klaong hu kajap karo.

Let me be healthy.

Cho tôi được mạnh khỏe.

 

Second-person singular: you

Ngôi thứ hai số ít: mày, anh, chị,…

 Mayah drei ndom saong sa urang di pak anak drei, akhar Cam hu yau ni: ha (hâ), saai (sa-ai),…

h

ha

SEA

saai

 

h

Ha

h Od_` p` pl] hl] ?

Ha daok pak palei halei?

Where is your village?

Anh (mày) ở làng nào?

 h tOg` b[Om~ Of- rOm- pj- ?

Ha tagok  bimong Po Ramé paje?

Have you ever been visit the Po Ramé tower yet?

Anh lên tháp Po Ramé chưa?

 

SEA

Saai

SEA TU- aK^ c. bY` rOl ,,

Saai thau akhar Cham biak ralo.

You know a lot of Cham vocabularies.

Anh biết chữ Chăm rất nhiều.

 SEA OV. pW-! j` kr` ,,

Saai ndom puec jak karak.

You spoke very wisely.

Anh nói chuyện rất khôn khéo.

 

Third-person singular: he, she, it

Ngôi thứ ba số ít: nó (anh ấy, chị ấy, cô ấy, ông ấy, bà ấy,…)

 Mayah drei ndom tal sa urang di hu pak anak drei o. Akhar Cam hu yau ni: nyu

zU

Nyu

zU alH b! rOl ,,

Nyu  alah  bac  ralo.

He (she) is too lazy to learn.

Nó lười học lắm.

 zU On_ gL) kb* k ur) ,,

Nyu nao glang kabaw ka urang.

He goes to herd oxen and buffaloes for someone.

Nó đi chăn trâu cho người ta.