Lesson 32 : ADVERB
MỘT SỐ TRẠNG TỪ
Trạng từ là từ dùng để bổ nghĩa cho động từ, tính từ, một trạng từ khác hay cho cả câu. Vị trí: Trạng từ thường đứng trước từ hay mệnh đề mà nó cần bổ nghĩa. Nhưng cũng tùy trường hợp câu nói mà ngưới ta có thể đặt nó đứng sau hay cuối câu.
Phân loại trạng từ: Trạng từ chỉ cách thức (manner), trạng từ chỉ thời gian (Time), trạng từ chỉ tần suất (Frequency), trạng từ chỉ nơi chốn (Place), trạng từ chỉ mức độ (Grade), trạng từ chỉ số lượng (Quantity), trạng từ nghi vấn (Questions),...
* Một số trạng từ tiêu biểu
|
aS` |
Asak B Bất chợt, bất ngờ |
|
dhLU- |
Dahlau Before, previously Trước, trước đây |
|
hd] |
Hadei After, later Sau, sau này |
|
kERbW |
Kabruai Yesterday Hôm qua |
|
pgUH |
Paguh Tomorrow Ngày mai |
|
kOd-H |
Kadéh The day after tomorrow Ngày mốt |
|
RdH |
Drah Fast, quickly Nhanh |
|
lw[` |
Lawik For a long time Lâu |
|
RkU~ |
Krung Formerly Thuở trước |
|
mk& |
Makal Ancient, old Xưa, ngày xưa |
|
ab[H |
Abih All Hết, tất cả, toàn bộ |
|
ad^ |
Adar Slowly, lightly Từ từ, nhẹ nhàng, chậm rãi |
|
x-$ |
Njep Right, exactly, Đúng, chính xác, phải |
|
pg< |
Pagem F Dán, dính |
|
Ot+ |
Taom Together Gặp gỡ, cùng nhau |
|
tp` |
Tapak Straight, directly Thẳng |
|
RkH |
Krah / Krâh Between ??? Giữa, ở giữa |
|
lq[* |
Langiw / lingiw Outside Ngoài, bên ngoài |